1. bồ gà thomo

      Kênh 555win: · 2025-09-04 10:40:42

      555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [bồ gà thomo]

      Find all translations of bồ in English like basket, chum, pelican and many others.

      bồ trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ bồ trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.

      Danh từ đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn và rộng, thường có nắp đậy 'Lúa khô anh đổ vào bồ, Cau già róc vỏ phơi khô để dành.' (Cdao)

      Phiên âm Hán–Việt hiện Các chữ Hán có phiên âm thành “bồ” Phồn thể 葡: bồ 莆: phủ, bồ 菩: bồ 匍: bồ 蒱: bồ 蒲: bồ

      Có nhiều tên chim có chữ 'bồ' đằng trước, ví dụ như chim bồ câu. Ngoài ra, một số từ không phải chim nhưng cũng có chữ bồ như bồ cào, bồ hòn, bồ kết, bồ ngót.

      Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'bồ' trong tiếng Việt. bồ là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.

      Dù mang tính lóng hoặc thân mật, 'bồ' vẫn thể hiện sự gắn bó và gần gũi trong từng ngữ cảnh. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa đa dạng của từ 'bồ', nguồn gốc của nó và cách dùng …

      bồ = noun Sweetheart, lover Bamboo basket đổ thóc vào bồ to put paddy in baskets một bồ thóc giống a basket of seeds bồ sứt cạp a basket deprived of its rim; a very fat person miệng nam mô, …

      Bồ là gì: Danh từ: (khẩu ngữ) nhân tình, người yêu, (phương ngữ) từ dùng để gọi người bạn thân một cách thân mật, Danh từ: đồ đựng đan bằng tre,...

      Chủ đề bồ có nghĩa là gì Từ 'bồ' trong tiếng Việt có nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá và hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từ 'bồ' trong các tình …

      Bài viết được đề xuất:

      lô đề online

      soi cau so dep

      b52 dior

      casino accident lawyer